Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

trộn lẫn

Câu ví dụ

  • 先生(せんせい)時々(ときどき)英語(えいご)日本語(にほんご)()ざってしまう。
    Giáo viên đôi khi nói trộn lẫn cả tiếng Anh và tiếng Nhật.
  • ケーキの材料(ざいりょう)()()ざったら、()いていきます。
    Sau khi các nguyên liệu làm bánh đã được trộn đều, tiến hành nướng lên.

Thẻ

JLPT N3