Từ loại

Khác

Nghĩa

bất đắc dĩ; không còn cách nào khác

Câu ví dụ

  • (かね)がなくて、やむを()学校(がっこう)をやめる。
    Vì không có tiền nên tôi buộc phải nghỉ học.
  • 電車(でんしゃ)遅延(ちえん)でやむを()(おく)れる場合(ばあい)はご連絡(れんらく)ください。
    Nếu vì tàu trễ mà buộc phải đến muộn thì hãy báo cho chúng tôi.

Thẻ

JLPT N1