Từ loại

Danh từ

Nghĩa

sự thật

Câu ví dụ

  • 警察(けいさつ)は、事件(じけん)真実(しんじつ)(わたし)たちに(おし)えてくれなかった。
    Cảnh sát đã không hề cho chúng tôi biết chân tướng của vụ tai nạn.
  • 勉強(べんきょう)した歴史(れきし)が、真実(しんじつ)とは(かぎ)らない。
    Lịch sử mà tôi đã học không hẳn là đúng.

Thẻ

JLPT N2