入学 (する) Hình ảnh

Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

nhập học

Câu ví dụ

  • 大学(だいがく)入学(にゅうがく)したばかりなので、まだ()れません。
    Vì vừa mới nhập học vào trường đại học nên tôi vẫn chưa quen.
  • 息子(むすこ)今年(ことし)高校(こうこう)卒業(そつぎょう)したので、大学入学(だいがくにゅうがく)は4(がつ)です。
    Vì con trai đã tốt nghiệp cấp 3 năm nay nên nhập học đại học là tháng 4.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(46)