得 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
lợi
Câu ví dụ
-
今日は、いつもよりも肉が安かったので、得した。Vì hôm nay thịt rẻ hơn bình thường nên lợi.
-
人の悪い所を見つけても、誰も得をしない。Dù có tìm ra chỗ không tốt của người khác thì cũng không ai được lợi cả.
Thẻ
JLPT N3