給食
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
suất cơm
Câu ví dụ
-
学校の給食の中で、カレーが一番好きです。Trong suất cơm của trường thì tôi thích nhất là cà ri.
-
私の学校は給食が出るので、お弁当は要らない。Trường của tôi có suất cơm nên không cần cơm hộp.
Thẻ
JLPT N3