趣
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
vẻ đẹp cổ kính; nét duyên dáng
Câu ví dụ
-
このお寺は、趣のある庭で有名だ。Ngôi chùa này nổi tiếng với khu vườn mang nét cổ kính.
-
京都は、冬の景色も趣がある。Kyoto, ngay cả khung cảnh mùa đông cũng có nét duyên dáng riêng.
Thẻ
JLPT N1