Từ loại

Danh từ

Nghĩa

ngữ pháp

Câu ví dụ

  • 大学(だいがく)先生(せんせい)に、日本語(にほんご)文法(ぶんぽう)(おし)えていただきました。
    Tôi đã được giáo viên đại học dạy cho ngữ pháp tiếng Nhật.
  • この文法(ぶんぽう)使(つか)(かた)が、よく()かりません。
    Tôi không hiểu rõ cách sử dụng ngữ pháp này.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(41)