Từ loại

Danh từ

Nghĩa

yên tăng giá

Câu ví dụ

  • 円高(えんだか)(つづ)いているので、輸入(ゆにゅう)したものが(やす)()える。
    Vì đồng yên tiếp tục tăng giá nên có thể mua hàng nhập khẩu rẻ.
  • (はは)円高(えんだか)のときに、よくハワイ旅行(りょこう)()っていた。
    Mẹ tôi, khi yên tăng giá thì đã thường đi du lịch Hawaii.

Thẻ

JLPT N3