Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

tiếp nhận

Câu ví dụ

  • 日本語試験(にほんごしけん)(もう)()みは、8(がつ)から()()けます。
    Việc đăng ký thi tiếng Nhật sẽ được tiếp nhận từ tháng 8.
  • 誕生日(たんじょうび)ケーキの予約(よやく)は、メールで()()けています。
    Đặt bánh sinh nhật sẽ được tiếp nhận bằng email.

Thẻ

JLPT N3