偽造 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
làm giả; làm nhái
Câu ví dụ
-
高級ブランドの服は、偽造されやすい。Quần áo hàng hiệu cao cấp rất dễ bị làm giả.
-
紙幣の偽造が問題になっている。Việc làm giả tiền giấy đang trở thành vấn đề.
Thẻ
JLPT N1