Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

tiếp nhận; bắt đầu

Câu ví dụ

  • (あたら)しい仕事(しごと)()いて、3か(げつ)()った。
    Đã ba tháng trôi qua kể từ khi tôi tiếp nhận công việc mới.
  • (つか)れていたので、いつもより1時間(じかん)(はや)(とこ)()いた。
    Vì mệt nên tôi đã bắt đầu đi ngủ sớm hơn mọi ngày một tiếng.

Thẻ

JLPT N2