Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

đến khuya; trễ

Câu ví dụ

  • 昨日(きのう)(おそ)くまで(はたら)いたので、とても(つか)れました。
    Vì hôm qua tôi làm việc đến khuya nên rất mệt.
  • (おそ)くまで()いているラーメン()()っていますか。
    Cậu có biết tiệm ramen nào mở tới tối khuya không?

Thẻ

JLPT N4