Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

rõ rệt; rất nhiều

Câu ví dụ

  • (むかし)迷惑電話(めいわくでんわ)がよくあったが、最近(さいきん)はめっきり()ない。
    Ngày xưa thường có cuộc gọi làm phiền nhưng gần đây gần như không còn.
  • 11(がつ)(はい)って、めっきり(さむ)くなった。
    Bước vào tháng 11, trời lạnh đi rõ rệt.

Thẻ

JLPT N1