うるさい
Từ loại
Tính từ い
Nghĩa
ồn ào
Câu ví dụ
-
ここは車の音がうるさいから、引っ越すかもしれない。Ở đây tiếng xe cộ ồn quá nên có thể tôi sẽ chuyển nhà.
-
この店はうるさいから、別の所へ行こう。Cửa hàng này ồn quá, nên mình đi chỗ khác đi.
Thẻ
JLPT N5; みんなの日本語初級(32)