欠ける
Từ loại
Động từ 2
Nghĩa
thiếu
Câu ví dụ
-
1人でも欠けたら、このイベントは成功しなかった。Nếu thiếu dù chỉ 1 người thì sự kiện này đã không thành công.
-
今日のアルバイトは、人が欠けていたので大変だった。Công việc bán thời gian ngày nay rất khó khăn vì thiếu người.
Thẻ
JLPT N2