Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

thu hút; kêu gọi; thể hiện

Câu ví dụ

  • 面接(めんせつ)では、自分(じぶん)をアピールすることが大切(たいせつ)です。
    Trong các cuộc phỏng vấn, điều quan trọng là phải thể hiện bản thân.
  • 政治家(せいじか)は、アピールのために時々(ときどき)テレビに()る。
    Các chính trị gia thỉnh thoảng xuất hiện trên TV để thu hút.

Thẻ

JLPT N2