Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

nhỏ nhặt

Câu ví dụ

  • ささいなきっかけで、恋人(こいびと)(わか)れてしまった。
    Tôi đã chia tay người yêu vì một lý do nhỏ nhặt.
  • ささいなことでも、不安(ふあん)があったら相談(そうだん)してください。
    Hãy trao đổi nếu bạn có điều bất an gì dù là nhỏ nhất.

Thẻ

JLPT N2