郷愁
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
nỗi nhớ quê; nỗi hoài cổ
Câu ví dụ
-
懐かしい風景を見て、郷愁にかられた。Nhìn thấy cảnh vật quen thuộc, tôi trào dâng nỗi nhớ quê.
-
ふと、故郷への郷愁を覚える。Bất chợt, tôi cảm thấy nỗi nhớ về quê hương.
Thẻ
JLPT N1