Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

tịch thu; giới thiệu

Câu ví dụ

  • ゲームのしすぎで、(おや)にゲーム()()()げられた。
    Bố mẹ tôi đã tịch thu máy chơi game vì tôi chơi game quá nhiều.
  • テレビで、人気(にんき)のお菓子(かし)()()げられていた。
    Bánh kẹo được yêu thích đã được giới thiệu trên tivi.

Thẻ

JLPT N2