Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

quá muộn; không kịp

Câu ví dụ

  • (いま)さら(あやま)ったって、もう手遅(ておく)れな()がする。
    Bây giờ có xin lỗi thì tôi cũng cảm thấy đã quá muộn.
  • 手遅(ておく)れになる(まえ)に、病院(びょういん)()った(ほう)がいい。
    Trước khi quá muộn, bạn nên đến bệnh viện đi.

Thẻ

JLPT N1