Từ loại

Danh từ

Nghĩa

khí hậu

Câu ví dụ

  • 気候(きこう)(めぐ)まれ、旅行中(りょこうちゅう)ずっと()れだった。
    Được khí hậu ưu đãi nên trong suốt chuyến đi trời luôn nắng đẹp.
  • 温暖(おんだん)気候(きこう)はぶどうの栽培(さいばい)(てき)している。
    Khí hậu ấm áp rất thích hợp để trồng nho.

Thẻ

JLPT N1