つくづく(と)
Từ loại
Trạng từ
Nghĩa
thật sự
Câu ví dụ
-
母は偉大だと、大人になってつくづくと感じる。Càng lớn tôi càng cảm nhận sâu sắc rằng mẹ là một người vĩ đại.
-
ミスばかりの自分が、つくづく嫌になる。Tôi thật sự ghét bản thân cứ toàn mắc sai lầm.
Thẻ
JLPT N2