Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

thành thật xin lỗi; xin lỗi

Câu ví dụ

  • (おとうと)電子辞書(でんしじしょ)(こわ)してしまって、(もう)(わけ)ないと(おも)った。
    Tôi đã thành thật xin lỗi vì đã làm hỏng kim từ điển của em trai tôi.
  • (もう)(わけ)ないけど、コンビニで(みず)()ってきてくれない?
    Xin lỗi nhưng anh có thể mua giúp em chai nước ở cửa hàng tiện lợi có được không.

Thẻ

JLPT N3