Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

nhanh chóng; không nổi bật; khá chìm

Câu ví dụ

  • 平日(へいじつ)(ひる)は、ぱっと()べられるものを(えら)んでいる。
    Buổi trưa của các ngày thường trong tuần, tôi thường chọn những món có thể ăn một cách nhanh chóng.
  • (おとうと)は、高校生(こうこうせい)のころはぱっとしない()どもだった。
    Khi còn là học sinh cấp ba, em trai tôi là một đứa trẻ khá chìm.

Thẻ

JLPT N2