Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

đảm nhiệm; gánh vác; mang trên vai

Câu ví dụ

  • 経営者(けいえいしゃ)は、会社(かいしゃ)経営(けいえい)責任(せきにん)(にな)必要(ひつよう)がある。
    Người quản lý cần gánh vác trách nhiệm quản lý doanh nghiệp.
  • 同期(どうき)職場(しょくば)重要(じゅうよう)責任(せきにん)(にな)うようになってきた。
    Bạn cùng khóa tôi giờ đã bắt đầu đảm nhiệm trách nhiệm quan trọng ở nơi làm việc.

Thẻ

JLPT N1