Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

không quen; chưa quen

Câu ví dụ

  • できるだけ、不慣(ふな)れな仕事(しごと)はしたくないです。
    Nếu có thể thì tôi không muốn làm công việc mà mình không quen.
  • 不慣(ふな)れな料理(りょうり)一生懸命(いっしょうけんめい)頑張(がんば)りました。
    Tôi đang cố gắng chăm chỉ nấu những món ăn chưa từng làm.

Thẻ

JLPT N2