Từ loại

Danh từ

Nghĩa

lập trình; môn lập trình

Câu ví dụ

  • 学校(がっこう)でプログラミングを勉強(べんきょう)した。
    Tôi học lập trình ở trường.
  • プログラミングの専門家(せんもんか)に、仕事(しごと)依頼(いらい)する。
    Tôi nhờ chuyên gia lập trình làm giúp công việc.