Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tác giả

Câu ví dụ

  • (いま)注目(ちゅうもく)されている小説(しょうせつ)著者(ちょしゃ)は、普通(ふつう)主婦(しゅふ)だそうだ。
    Tác giả của cuốn tiểu thuyết đang được chú ý hiện nay hình như là một bà nội trợ bình thường.
  • 著者(ちょしゃ)のサインが(はい)った(ほん)が、50(さつ)だけ()っている。
    Chỉ có 50 cuốn sách có chữ ký của tác giả đang được bán.

Thẻ

JLPT N2