Từ loại

Danh từ

Nghĩa

chú; bác (của mình) / chú; bác (của người khác)

Câu ví dụ

  • このお(さら)は、結婚(けっこん)のお(いわ)いにおじにもらったんです。
    Cái đĩa này tôi nhận từ chú tôi làm quà mừng đám cưới.
  • おじさんにどんなお土産(みやげ)をあげたらいいですか。
    Con nên mua quà gì cho cho chú đây?

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(41)