Từ loại

Danh từ

Nghĩa

chân ga

Câu ví dụ

  • 信号(しんごう)(あお)になったので、アクセルを()んだ。
    Vì đèn tín hiệu đã thành màu xanh nên tôi đã nhấn chân ga.
  • アクセルとブレーキを間違(まちが)えないようによく確認(かくにん)する。
    Hãy luôn xác nhận để không nhầm giữa chân ga và chân phanh.

Thẻ

JLPT N3