Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

đơn giản

Câu ví dụ

  • (あに)はいつも、(しろ)(くろ)のシンプルな(ふく)()ている。
    Anh tôi lúc nào cũng mặc áo quần đơn giản chỉ có màu trắng hay đen.
  • 田中(たなか)さんが(つく)った資料(しりょう)は、シンプルで、わかりやすい。
    Tài liệu mà anh Tanaka đã tạo rất đơn giản và dễ hiểu.

Thẻ

JLPT N3