Từ loại

Danh từ

Nghĩa

đưa; tiễn

Câu ví dụ

  • ホテルの(ひと)が、ドアの(そと)までお見送(みおく)りしてくれた。
    Một người khách sạn đã tiễn tôi ra tận ngoài cửa.
  • 明日(あした)(くに)(かえ)(とも)だちの見送(みおく)りができなくて、残念(ざんねん)だ。
    Thật đáng tiếc khi ngày mai tôi không thể tiễn bạn về nước được.

Thẻ

JLPT N3