Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tiến thoái lưỡng nan; thế khó xử

Câu ví dụ

  • 仕事(しごと)育児(いくじ)(あいだ)でジレンマを(かか)える女性(じょせい)(おお)い。
    Có rất nhiều phụ nữ vướng vào tiến thoái lưỡng nan giữa công việc và nuôi con.
  • この映画(えいが)では、ジレンマに直面(ちょくめん)した(ひと)(えが)かれている。
    Bộ phim này miêu tả những người đối mặt với tiến thoái lưỡng nan.

Thẻ

JLPT N1