Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

thi thoảng; thường xuyên (lặp đi lặp lại nhẹ nhàng)

Câu ví dụ

  • 東京(とうきょう)()()してから、ちょくちょく(おとうと)(あそ)びに()る。
    Từ khi chuyển đến Tokyo, em trai tôi thường xuyên sang chơi.
  • 最近(さいきん)ちょくちょく(かれ)()みに()っている。
    Gần đây tôi thi thoảng đi uống với anh ấy.

Thẻ

JLPT N1