Từ loại

Danh từ

Nghĩa

góc nhìn; quan điểm

Câu ví dụ

  • 色々(いろいろ)観点(かんてん)から物事(ものごと)()ることが大切(たいせつ)だ。
    Việc nhìn nhận sự việc từ nhiều góc nhìn là rất quan trọng.
  • クラスでの討論(とうろん)は、(ちが)った観点(かんてん)意見(いけん)()ておもしろい。
    Cuộc thảo luận trong lớp trở nên thú vị do xuất hiện các ý kiến từ những quan điểm khác nhau.

Thẻ

JLPT N1