Từ loại

Danh từ

Nghĩa

thiên hạ; toàn lãnh thổ; thiên hạ

Câu ví dụ

  • 日本(にほん)では、1603(ねん)天下統一(てんかとういつ)達成(たっせい)された。
    Ở Nhật Bản, năm 1603 sự thống nhất thiên hạ đã được thực hiện.
  • 大阪(おおさか)は「天下(てんか)台所(だいどころ)」と()われるほど、おいしいものが(おお)い。
    Osaka được gọi là "bếp của thiên hạ" vì có rất nhiều món ngon.

Thẻ

JLPT N1