Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

khó chịu; tiếc nuối

Câu ví dụ

  • サッカーの試合(しあい)()けて、とても(くや)しかった。
    Thua trận đá banh nên tôi đã rất tiếc nuối.
  • たくさん勉強(べんきょう)したのに、試験(しけん)合格(ごうかく)できなくて(くや)しい。
    Mặc dù đã học rất nhiều nhưng không thể đỗ kỳ thi nên khó chịu.

Thẻ

JLPT N3