対立 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
đối lập; phản đối
Câu ví dụ
-
部長と課長は、いつも意見が合わなくて対立している。Tổ trưởng và trưởng phòng lúc nào cũng có ý kiến đối lập và không hợp nhau.
-
時々、生徒の親と教師との間に対立が起こる。Thỉnh thoảng xảy ra sự đối lập giữa phụ huynh học sinh và giáo viên.
Thẻ
JLPT N2