Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

khao khát; hâm mộ; ngưỡng mộ

Câu ví dụ

  • いつか、ハワイで結婚式(けっこんしき)をするのにあこがれる。
    Tôi khao khát một ngày nào đó được tổ chức hôn lễ ở Hawaii.
  • (わたし)林先生(はやしせんせい)にあこがれて、先生(せんせい)になった。
    Tôi ngưỡng mô thầy Hayashi nên đã trở thành giáo viên.

Thẻ

JLPT N3