Từ loại

Danh từ

Nghĩa

đã được quy định; cố định; quy định trước

Câu ví dụ

  • 住所変更(じゅうしょへんこう)には所定(しょてい)手続(てつづ)きが必要(ひつよう)です。
    Việc thay đổi địa chỉ cần làm theo thủ tục đã được quy định.
  • (もう)()みには所定(しょてい)用紙(ようし)をご利用(りよう)ください。
    Khi đăng ký, hãy sử dụng mẫu đơn đã được quy định.

Thẻ

JLPT N1