Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

đỗ

Câu ví dụ

  • 毎日(まいにち)8時間(じかん)勉強(べんきょう)して、やっとN1に合格(ごうかく)した。
    Tôi học 8 tiếng mỗi ngày nên cuối cùng đã đỗ N1.
  • 大学合格(だいがくごうかく)連絡(れんらく)()たときは、本当(ほんとう)(うれ)しかった。
    Khi thông báo đỗ đại học đến thì thật sự đã rất vui.

Thẻ

JLPT N5; JLPT N3