Từ loại

Danh từ

Nghĩa

ma quỷ

Câu ví dụ

  • (はは)はいつもは(やさ)しいが、(おこ)ると(おに)のように(こわ)い。
    Mẹ tôi lúc nào cũng hiền nhưng khi nổi giận thì đáng sọ như ác quỷ.
  • 日本(にほん)昔話(むかしばなし)には、よく(おに)()てくる。
    Ma quỷ thường xuất hiện trong các câu chuyện dân gian Nhật Bản.

Thẻ

JLPT N2