Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

nâng cao; tiến bộ

Câu ví dụ

  • コーヒーには、集中力(しゅうちゅうりょく)(たか)める効果(こうか)がある。
    Cà phê có tác dụng nâng cao khả năng tập trung.
  • (わたし)田山(たやま)さんは、お(たが)いを(たか)()える(とも)だちだ。
    Tôi và anh Tayama là bạn bè cùng nhau tiến bộ.

Thẻ

JLPT N2