Từ loại

Danh từ

Nghĩa

khối lượng tịnh; thật

Câu ví dụ

  • いつも()うチョコレートは、正味(しょうみ)50グラムだ。
    Chocolate mà tôi thường mua có khối lượng tịnh là 50 gr.
  • 正味(しょうみ)(はなし)駅前(えきまえ)(みせ)はあまりおいしいと(おも)わなかった。
    Thật ra mà nói thì tôi không ngờ là cửa tiệm trước nhà ga lại ngon như vậy.

Thẻ

JLPT N2