Từ loại

Danh từ

Nghĩa

con tin

Câu ví dụ

  • 犯人(はんにん)人質(ひとじち)をとって()てこもる。
    Tên tội phạm giữ con tin và cố thủ bên trong.
  • 人質(ひとじち)救出(きゅうしゅつ)した(うえ)で、犯人(はんにん)逮捕(たいほ)する。
    Sau khi giải cứu con tin, cảnh sát đã bắt giữ tội phạm.

Thẻ

JLPT N1