Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

phòng chống; tránh

Câu ví dụ

  • 怪我(けが)(ふせ)ぐために、(かなら)準備運動(じゅんびうんどう)をしましょう。
    Để tránh bị thương, nhất định phải khởi động trước khi vận động nào.
  • (まわ)りをよく確認(かくにん)すれば、交通事故(こうつうじこ)(ふせ)げただろう。
    Nếu quan sát kỹ xung quanh thì có lẽ đã tránh được tai nan giao thông rồi.

Thẻ

JLPT N3