Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

xử lý

Câu ví dụ

  • やることが(おお)すぎて、1人(ひとり)全部(ぜんぶ)処理(しょり)できない。
    Việc phải làm quá nhiều nên 1 người không thể xử lý hết được.
  • (なま)ごみの処理(しょり)は、地域(ちいき)のルールを(まも)ってください。
    Hãy tuân theo qui tắc khu vực về xử lý rác thải sống.

Thẻ

JLPT N2