Từ loại

Danh từ

Nghĩa

công việc cả đời; sự nghiệp đam mê

Câu ví dụ

  • (ちち)は、カメラをライフワークにしている。
    Bố tôi chọn nhiếp ảnh làm công việc cả đời mình.
  • ライフワークバランスを()ることが必要(ひつよう)だ。
    Cần thiết cân bằng giữa công việc đam mê và cuộc sống.

Thẻ

JLPT N1