Từ loại

Danh từ

Nghĩa

ghi bàn; ghi điểm

Câu ví dụ

  • 昨日(きのう)(はじ)めて、サッカーの試合(しあい)得点(とくてん)()った。
    Lần đầu tiên vào ngày hôm qua, anh ấy đã ghi một bàn thắng trong trận đấu bóng đá.
  • 山田(やまだ)さんのおかげで、チームに得点(とくてん)が3(てん)(はい)った。
    Nhờ anh Yamada mà đội ghi được 3 điểm.

Thẻ

JLPT N2